Người vợ lên tiếng , và giờ Ruth mới nhìn thấy bà ấy đang run rẩy. It was the man 's wife , and Ruth could see now that she was shivering. Tóm tắt: Nghĩa của từ run rẩy trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @run rẩy - Tremble uncontrollably. Xem ngay 7.run rẩy trong Tiếng Anh là gì? Dịch trong bối cảnh "RUN RẨY VÌ TỨC GIẬN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "RUN RẨY VÌ TỨC GIẬN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. jP3opw. Dictionary Vietnamese-English run rẩy What is the translation of "run rẩy" in English? vi run rẩy = en volume_up wonky chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI run rẩy {adj.} EN volume_up wonky run rẩy {vb} EN volume_up shake sự run rẩy vì bị kích động {noun} EN volume_up flutter Translations VI run rẩy {adjective} run rẩy also không vững chắc, lung lay volume_up wonky {adj.} VI run rẩy {verb} run rẩy also bắt tay, rung, lắc, giũ, run, rùng mình volume_up shake {vb} VI sự run rẩy vì bị kích động {noun} sự run rẩy vì bị kích động also sự bay dập dờn của lá cờ volume_up flutter {noun} Similar translations Similar translations for "run rẩy" in English run verbEnglishshaketrembleshiverrun run verbEnglishtremblerun lẩy bẩy verbEnglishtremble More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese rongrong biểnrong lươnrong từrubiđiumruirunrun lẩy bẩyrun như cầy sấyrun run run rẩy rungrung chuôngrung rinhrung độngrutenirutơphođiruy-băngruồiruồi giòiruồi giấm In the Zulu-English dictionary you will find more translations. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rún rẩy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rún rẩy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rún rẩy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Rung rẩy, yên tĩnh. 2. Run rẩy tốt đấy. 3. Mi đang run rẩy đấy. 4. Em đang run rẩy đấy. 5. Cô đang run rẩy đấy. 6. Hắn bị run rẩy à? 7. Đôi bàn tay run rẩy. 8. Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được. 9. Anh đang run rẩy kìa. 10. Chắc Connolly đang run rẩy. 11. Khiến các vương quốc run rẩy,+ 12. Tôi run rẩy và đau đầu. 13. " run rẩy và nổi da gà? " 14. Cũng đừng run rẩy trước điều ấy. 15. Xương cốt thảy đều run rẩy. 16. Những kẻ bội đạo đều run rẩy 17. 8 Vì thế, xứ* sẽ run rẩy, 18. Bàn tay run rẩy phản bội ta? 19. Mọi đầu cùng đất đều run rẩy. 20. Vậy tại sao ông lại run rẩy? 21. 11 Các cột chống trời run rẩy; 22. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. 23. Sao lại khóc lóc run rẩy như vậy? 24. run rẩy như một con bé tè dầm. 25. Tôi đang run rẩy trong sari của tôi. Em muốn hỏi "run rẩy" nói thế nào trong tiếng anh? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Cảm giác chuyển động cơ bắp run rẩy hay bồn chồn, bất thường hoặc không kiểm soát được Nói chuyện với bác sĩ càng sớm càng tốt về bất kỳ trong số shaky or restless, unusual or uncontrollable muscle movements Speak with your doctor as soon as possible about any of giác chuyển động cơ bắp run rẩy hay bồn chồn, bất thường hoặc không kiểm soát được Nói chuyện với bác sĩ càng sớm càng tốt về bất kỳ trong số shaky or restless, unusual or uncontrollable muscle movements, increased saliva Speak with your doctor as soon as possible about any of bạn mắc chứng sợ sân khấu,có thể bạn sẽ bắt đầu cảm thấy lo lắng, run rẩy hay thậm chí hoàn toàn kiệt sức khi nghĩ tới việc phải trình diễn trước khán you have stage fright,then you may start to feel nervous, shaky, or even completely debilitated at the thought of performing in front of an Chúa Giêsu, Socrates cũng bị kết án tử hình một cách bất công, nhưng không như Chúa Giêsu,ông không bao giờ sợ hãi và run rẩy hay“ đổ mồ hôi máu” trước cái chết của Jesus, he too was unjustly condemned to death, but, unlike Jesus,he never went into fear and trembling or“sweated blood” over his impending một cách trôi chảy và đầy đam mê về một cuônsách gần gũi với bạn sẽ luôn luôn tốt hơn việc viết một cách run rẩy hay nói chung chung về một cuốn sách không hề truyền cảm hứng cho fluently and passionately about a bookclose to you is always better than writing shakily or generally about a book that doesn't inspire thử tưởng tượng rằng,bạn có thể tiếp chuyện với người lạ mà không run rẩy, hay có thể đến dự một bữa tiệc trông ngầu hơn, bình tĩnh và tự chủ hơn thay vì ướt đẫm mồ hôi….Imagine being able to talk to strangers without the shakes, or being able to walk into a party cooler, calmer and more collected instead of a sweaty bundle of nerves….Nếu bạn độtnhiên cảm thấy yếu đuối, run rẩy, hay lâng lâng hoặc bạn thậm chí mờ nhạt, bạn có thể gặp phải những dấu hiệu hạ đường huyết phổ biến you suddenly feel weak, shaky, or lightheaded- or you even faint- you could be experiencing these common signs of đồng tình rằng" máy ảnh nên được dùng để ghi nhận cuộc sống, để miêu tả bản chất thật và sự tinh tuý của chính sự vật, dù nó cóWeston later wrote,“The camera should be used for a recording of life, for rendering the very substance and quintessence of the thing itself,Weston đồng tình rằng" máy ảnh nên được dùng để ghi nhận cuộc sống, để miêu tả bản chất thật và sự tinh tuý của chính sự vật, dù nó có làAs Edward Weston phrased it,"The camera should be used for a recording of life, for rendering the very substance and quintessence of the thing itself,Bạn nói lên suy nghĩ của mình kể cả khi bạn sợ hãi hay run your thoughts even when you are scared or chúng ta nêntheo đuổi toàn cầu hóa kinh tế hay nên run rẩy và đứng yên một chỗ trước thách thức?Should we steer economic globalisation, or should we dither and stall in the face of challenge?Liệu chúng ta nêntheo đuổi toàn cầu hóa kinh tế hay nên run rẩy và đứng yên một chỗ trước thách thức?Should we steer economic globalization, or dither and stall in the face of challenge?Chỉ còn mỗi cơ thể vật lí,cậu nhóc không còn run rẩy trong đau đớn hay sợ hãi được only his physical body left, he no longer trembled in pain or ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời in the years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời in years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your vài bức ảnh, và run rẩy trên của bạn lớn cá móc hay couple of shots, and trembles on your hook fish big or ngày nào đó, trong những năm sắp đến, bạn phải vật lộn với những cám dỗ to lớnhay run rẩy trước những nỗi buồn sâu sắc của cuộc đời day in the years to come, you will be wrestling with the great temptation,or trembling under the great sorrow of your đang run rẩy ở bên ngoài hay sao? và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất be content to await what will be the end of it all”.Họ sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and because of all the peace that I'm bringing to Jerusalem.'.và hãy hài lòng chờ đợi những gì sẽ kết thúc tất be content to await what will happen in the sẽ sợ hãi và run rẩy vì tất cả mọi điều tốt lành, tất cả sự bình an Ta sẽ thực hiện cho thành ấy.”.They will fear and tremble because of all the good and all the peace that I make for it.”.Đó thực sự là một dấu hiệu của sức khỏe, khi chúng ta gặp nơi chúng ta sắp chết,It's actually a sign of health that, when we meet the place where we are about to die,Philíp 2 cho chúng ta," Làm việc ra sựvà thú nhận với Người tất cả sự thật. Stupeur et tremblements, có nghĩa là kinh ngạc và Run rẩy là một cuốn tiểu thuyết của Amélie Nothomb, xuất bản lần đầu vào năm 1999. means"Amazement and trembling" is a novel by Amélie Nothomb, first published in 1999, Stupeur et tremblements, có nghĩa là kinh ngạc và Run rẩy là một cuốn tiểu thuyết của Amélie Nothomb, xuất bản lần đầu vào năm and Tremblingoriginal title Stupeur et tremblements, which means"Amazement and trembling" is a satirical novel by Amélie Nothomb, first published in 1999, and translated into English by Adriana Hunter in baboon cảm thấy đói, nó cảm thấy sợ hãi và run rẩy khi nhìn thấy con sư tử,và nó cảm thấy miệng nhỏ nước rãi khi nhìn thấy những quả baboon feels hunger, he feels fear and trembling at the sight of the lion,and he feels his mouth watering at the sight of the hãi và run rẩy là một phản ứng với suy nghĩ này, đã xem câu chuyện trong Kinh thánh về Áp- ra- ham và Y- sác là ví dụ cuối cùng của đức tin, một cái gì đó vượt qua lý thuyết thống nhất vĩ đại của and Trembling was a response to this thinking that looked at the Biblical story of Abraham and Isaac as the ultimate example of faith, something which transcends Hegel's grand unified nhiên, thực sự, người phụ nữ, trong sợ hãi và run rẩy, biết những gì đã xảy ra trong phạm vi của mình, đi và sấp mình xuống đất trước mặt mình, và cô nói với anh tất cả sự truly, the woman, in fear and trembling, knowing what had happened within her, went and fell prostrate before him, and she told him the whole cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,And hisTitus affection abounds all the more toward you, as he remembers the obedience of you all,Và cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,Co 715 And his endearment for you is even greater, because he remembers the obedience of you all,Trong mình Thư gửi cácPhillipians 2 12, Saint Paul khuyên chúng ta“ tìm ra sự cứu rỗi của riêng bạn với sự sợ hãi và run rẩy.”.Bere Phillipians gutuna212,Saint Paul advises us to“work out your own salvation with fear and trembling.”.Và cảm xúc của mình bây giờ phong phú hơn về phía bạn, kể từ khi ông nhớ lại sự vâng phục của tất cả các bạn,Co 715 And his heart goes out all the more to you, as he remembers the obedience of all of you,Bây giờ vẫn vậy, O Thước của bầu trời, gửi Thiên thần tốt của bạn trước khi chúng tôi,những người đang trong sợ hãi và run rẩy ở sự vĩ đại của cánh tay của bạn,Now also, O Ruler of the heavens, send your good Angel before us,Nhưng người phụ nữ sợ hãi và run rẩy, biết những gì đã xảy ra với cô, đã đến và ngã xuống chân anh và nói với anh tất cả sự fell down before Him and told Him the whole dấu hiệu sức khỏenữa là chúng ta không trở nên sợ hãi và run rẩy, nhưng chúng ta coi đó là một thông điệp rằng đã đến lúc ngừng đấu tranh và nhìn thẳng vào những gì đang đe dọa chúng further sign ofhealth is that we don't become undone by fear and trembling, but we take it as a message that it's time to stop strugglingand look directly at what's threatening xúc này, làm chúng ta sợ hãi và run rẩy khi nó đi qua tâm hồn mình, là định luật của thiên nhiên dẫn đường cho mặt trăng đi quanh quả đất và mặt trời đi quanh Thượng đế.”. of nature that guides the moon around the earth and the sun around the God.".Như Chúa Giêsu, Socrates cũng bị kết án tử hình một cách bất công, nhưng không như Chúa Giêsu, trước cái chết của Jesus, he too was unjustly condemned to death, but, unlike Jesus,Trong mình Thư gửi các Phillipians 2 12, SaintPaul khuyên chúng ta“ tìm ra sự cứu rỗi của riêng bạn với sự sợ hãi và run rẩy.” Các xương bả vai là một dấu hiệu bên ngoài của của một người hoán cải nội tâm với Chúa Kitô;In his Letter to the Phillipians212,Saint Paul advises us to“work out your own salvation with fear and trembling.” The Scapular is an outward sign of one's inner conversion to Christ;Và như vậy, tôi yêu quý nhất, cũng giống như bạn đã vâng lời luôn luôn, không chỉ trong sự hiện diện của tôi, nhưng thậm chí nhiều hơn như vậy bây giờ tôi vắng mặtAnd so, my most beloved, just as you have always obeyed, not only in my presence, but even more so now in my absenceThành nầy sẽ có danh vui vẻ, ngợi khen, vinh hiển cho ta ở trước mặt mọi dân thiên hạ; họ sẽ nghe mọi sự tành ta làm cho chúng nó,thì đều sợ hãi và run rẩy về mọi phước lành cùng mọi sự bình an mà ta sẽ ban cho chúng it shall be to me a name of joy, a praise and an honour before all the nations of the earth, which shall hear all the good that I do unto themand they shall fear and tremble for all the goodness and for all the prosperity that I procure unto nầy sẽ có danh vui vẻ, ngợi khen, vinh hiển cho ta ở trước mặt mọi dân thiên hạ; họ sẽ nghe mọi sự tành ta làm cho chúng nó,thì đều sợ hãi và run rẩy về mọi phước lành cùng mọi sự bình an mà ta sẽ ban cho chúng city shall be to me for a name of joy, for a praise and for a glory, before all the nations of the earth, which shall hear all the good that I do to them,and shall fear and tremble for all the good and for all the peace that I procure to it. The camera pans down to see that her hands are giới văn minh đang run rẩy trên bờ vực của một phong trào civilized world is trembling on the verge of a great cư xử một cách tự tin, cho dù bạn đang run rẩy bên off your confidence, even if you're shaking at it, he was shaking in one corner of the nhận ra việc giọng nói của cô ấy đang run rẩy khi hỏi looked down at Mrs. Tomlinson's hand and saw that it was kept my hands in my pockets because I thought they were cư xử một cách tự tin, cho dù bạn đang run rẩy bên sure to act confident, even if you are shaking đất, tzunami, chuyển động địa chấn trái đất đang run tzunami, seismic motion the earth is enemy produced a wet sound while trembling.

run rẩy tiếng anh là gì