Miss Grand là gì? Miss Grand International có nghĩa là Hoa hậu hòa bình quốc tế. Đây là cuộc thi sắc đẹp thường niên lớn thứ 6 trên thế giới, được tổ chức lần đầu tiên vào năm 2013 tại Băng Cốc, Thái Lan.
Giá xe Grande 2021 tại các đại lý Yamaha. Yamaha Grande hiện đang là mẫu xe tay ga sang trọng với thiết kế đậm phong cách Châu Âu, mang lại cho phái yếu sự hiện đại và thanh lịch khi sử dụng xe, cùng với động cơ Blue Core 125cc nhẹ nhàng êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, điểm đặc biệt là ngăn chứa đồ cực rộng cùng
Nhiều người khi tới bệnh viện xét nghiệm máu nhưng khi nhận được kết quả lại không biết các thông số ghi trên phiếu kết quả xét nghiệm có ý nghĩa gì. Những thắc mắc như chỉ số gran trong máu là gì, các thông số khác có ý nghĩa như thế nào, tất cả sẽ được Lily & WeCare giải đáp trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Ethnocentrism là gì trong kinh doanh. Để định nghĩa chủ nghĩa dân tộc Ethnocentrism là gì, chúng ta nên hiểu rằng nó là một cái gì đó cũng tự nhiên như hơi thở. Đó là một phần tự nhiên của con người và đến như một hệ quả tự nhiên của xu hướng tách mình thành.
Với Lê Thị Hồng Hạnh, Miss Grand Việt Nam 2022 là một bước mở đầu rất may mắn và nhiều trải nghiệm bổ ích để nếu có xuất hiện tại 1 đấu trường nhan sắc khác thì cô nàng sẽ tốt hơn và toả sáng hơn. Trong tương lai, cô nàng sẽ tiếp tục theo đuổi đam mê với
grand là gì. ️️︎️️︎️️grand có nghĩa là gì? grand Định nghĩa. Ý nghĩa của grand. Nghĩa của từ grand
iU559. Ý nghĩa của từ grand là gì grand nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ grand. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa grand mình 1 0 0 Rất quan trọng, rất lớn. '''''grand''' question'' — vấn đề rất quan trọng ''to make a '''grand''' mistake'' — phạm một lỗi lầm rất lớn Hùng vĩ, uy nghi [..] 2 0 0 grandTính từ hùng vĩ, xuất chúng, chính, ... Ví dụ Bức tượng kia trông thật là hùng vĩ. That statue looks impressively grand. Ví dụ Ông có thể lái xe trực qua cổng chính để vào khuôn viên của chúng tôi. You can drive directly throughout grand gate to our campus.nga - Ngày 07 tháng 10 năm 2018 3 0 1 grand[grænd]tính từdanh từTất cảtính từ rất quan trọng, rất lớngrand question vấn đề rất quan trọngto make a grand mistake phạm một lỗi lầm rất lớn hùng vĩ, u [..] là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa
grandgrand /grænd/ tính từ rất quan trọng, rất lớngrand question vấn đề rất quan trọngto make a grand mistake phạm một lỗi lầm rất lớn hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoànga grand view một cách hùng vĩ cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệgrand manner cử chỉ cao quýa grand air điệu bộ trang trọng bệ vệ vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu túGrand Lenin Lênin vĩ đạihe's a grand fellow anh ấy là một tay cừ khôi thông tục tuyệt, hay, đẹpwhat grand weather! trời đẹp tuyệt! chính, lơn, tổng quátthe grand entrance cổng chínha grand archestra dàn nhạc lớnthe grand total tổng số tổng quátto do the grand làm bộ làm tịch; lên mặt danh từ âm nhạc đàn pianô cánh từ Mỹ,nghĩa Mỹ, từ lóng một nghìn đô la lớncommon divisor, most grand common divisor ước chung, ước chung lớn nhấtgrand canonical ensemble tập hợp chính tắc lớngrand unification theory lí thuyết thống nhất lớnsemi grand axis nửa trục lớn quan trọnggrand union đầu mối lớn, quan trọng to kiểu sang trọng hơn loại tiêu chuẩn mức cơ sở chính mực nước biểngrand touring or gran turismo kiểu xe GT lý thuyết đại thống nhất năng lượng đại thống nhất lí thuyết đại thống nhất GUTgrand unified theory GUT lý thuyết đại thống nhất 1000 bảng Anh 1000 đô la Mỹ 1000 đô-la kinh phí hỗ trợ trợ cấp bồi thẩm đoàn luận tội đại bồi thẩm đoàn đại đạo thiết tội trộm đạo gia trọng số tổng bình quân trung bình tổng quát sự bán đại hạ giá sách lược trọng yếu số tổng cộng tổng cộng chuyến du lịch hảo hạng đại bồi thẩm đoàn quảng cáo quốc tếXem thêm thousand, one thousand, 1000, M, K, chiliad, G, thou, yard, grand piano, expansive, heroic, august, lordly, deluxe, gilded, luxurious, opulent, princely, sumptuous, fantastic, howlinga, marvelous, marvellous, rattlinga, terrific, tremendous, wonderful, wondrous, exalted, sublime, high-flown, high-minded, lofty, rarefied, rarified, idealistic, noble-minded, distinguished, imposing, magisterial
Trong bài viết về các từ vựng Tiếng Anh về tiền bạc, Học Tiếng Anh 24H đã chia sẻ cùng các bạn 1 trong những cách sử dụng của từ grand. Vậy grand là gì? Nó có những nghĩa nào, và được sử dụng như thế nào trong câu. Hãy cùng xem nha. Grand là gì? Từ grand trong Tiếng Anh có nhiều nghĩa. Một trong số các nghĩa của nó như sau Rộng lớn, đầy ấn tượng về kích thướcTuyệt vời, rất tốt, rất hài lòngDanh giá, quan trọng hơn cả giải thưởngMang tính chất hoàng gia, quí pháiMang tính bao hàm, bao quát hết mọi mặt Trên đây là các nghĩa của từ grand khi đứng ở vị trí là tính từ trong câu. Ví dụ về từ grand trong câu Amazon rainforest is famous for its grand trees. Rừng nhiệt đới Amazon nổi tiếng có những cây lớn. We had a grand time together before my wife passed away. Chúng tôi đã có thời gian chung sống tuyệt vời trước khi vợ tôi qua đời. He won the grand prize at national concert event. Anh ấy đã giành giải thưởng danh giá tại sự kiện giao hưởng tầm quốc gia Danh từ Grand có nghĩa là gì ? Grand đa phần được sử dụng dưới dạng tính từ với nghĩa như trên. Tuy nhiên trong tiếng lóng slang, grand còn được sử dụng để chỉ 1 thousand dollars. Ví dụ sau How much for this old car? It’s 7 grand. Thay vì nói it’s 7 thousand dollars, người ta nói 7 grand và người nghe cũng hiểu đó là $7000. Các bạn có thể xem thêm về grand trong nghĩa về tiền bạc tại bài viết từ vựng Tiếng Anh về tiền bạc. Hy vọng các bạn đã hiểu thêm về grand là gì và cách sử dụng grand trong các câu Tiếng Anh. Để biết thêm về các cụm từ trong Tiếng Anh với nghĩa và ví dụ cụ thể, mời các bạn xem mục Là Gì Tiếng Anh trên blog này nha. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.
Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈɡrænd/ Hoa Kỳ[ˈɡrænd] Tính từ[sửa] grand so sánh hơn grander, so sánh nhất grandest /ˈɡrænd/ Rất quan trọng, rất lớn. grand question — vấn đề rất quan trọng to make a grand mistake — phạm một lỗi lầm rất lớn Hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng. a grand view — một cách hùng vĩ Cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ. grand manner — cử chỉ cao quý a grand air — điệu bộ trang trọng bệ vệ Vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú. Grand Lenin — Lênin vĩ đại he's a grand fellow — anh ấy là một tay cừ khôi Thông tục Tuyệt, hay, đẹp. what grand weather! — trời đẹp tuyệt! Chính, lớn, tổng quát. the grand entrance — cổng chính a grand archestra — dàn nhạc lớn the grand total — tổng số tổng quát Thành ngữ[sửa] to do the grand Làm bộ làm tịch; lên mặt. Danh từ[sửa] grand số nhiều grands hoặc grand /ˈɡrænd/ Âm nhạc Đàn pianô cánh. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng Một nghìn đô la. three grand — ba ngàn đô la Từ Anh, nghĩa Anh; từ lóng Một nghìn bảng Anh. Tham khảo[sửa] "grand". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Pháp[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ɡʁɑ̃/ Tính từ[sửa] Số ít Số nhiều Giống đực grand/ɡʁɑ̃/ grands/ɡʁɑ̃/ Giống cái grande/ɡʁɑ̃d/ grandes/ɡʁɑ̃d/ grand /ɡʁɑ̃/ Lớn, to lớn, vĩ đại, đại; dài. Une grande ville — một thành phố lớn Grand vent — gió lớn Un homme grand — một người to lớn Grand homme — vĩ nhân La Grande Guerre — Đại chiến La Grande Révolution d’Octobre — cách mạng tháng Mười vĩ đại Grande distance — quãng dài Grands pas — bước dài Nhiều, hơn. N'avoir pas grand argent — không có nhiều tiền Il y a grand monde — có nhiều người Attendre deux grandes heures — chờ hơn hai tiếng đồng hồ Laver à grande eau — giặt nhiều nước Cao thượng. Se montrer grand devant l’adversité — tỏ ra cao thượng trong cảnh bất hạnh avoir grand air — ra vẻ đường hoàng avoir les yeux plus grands que le ventre — no bụng đói con mắt grand âge — tuổi già cả grand air — ngoài trời; không khí chỗ quang đãng grand jour — chỗ sáng trưng le grand monde — xem monde ouvrir de grands yeux — xem oeil Trái nghĩa[sửa] Petit Minime Bref, court Exigu Faible, médiocre, modeste Bas, mesquin Phó từ[sửa] grand /ɡʁɑ̃/ Lớn lao, rộng. Voir grand — có cái nhìn lớn lao Grand ouvert — mở rộng en grand — với quy mô lớn Culture en grand — trồng trọt với quy mô lớn+ bao quát Voir les choses en grand — nhìn bao quát sự vật Danh từ[sửa] Số ít Số nhiều grand/ɡʁɑ̃/ grands/ɡʁɑ̃/ grand gđ /ɡʁɑ̃/ Người lớn. Livre pour grands et petits — sách cho người lớn và trẻ em La cour des grands — sân dành cho học sinh lớn Nhà quý phái, nhà quyền quý. Les grands de la Cour — bọn quyền quý trong triều Đại công quý tộc lớn ở Tây Ban Nha. Điều cao thượng. Le grand abonde dans ce poème — điều cao thượng có nhiều trong bài thơ ấy les Grands — các đại cường quốc Tham khảo[sửa] "grand". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết
VI đồ sộ lớn quan trọng hùng vĩ tuyệt hảo Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ The grand jury spent its time with other cases and information on witnesses was being leaked. The remaining superstars were divided randomly in a draft lottery, with each brand receiving a grand total of thirty superstars. In a case submitted to a grand jury, the indictment must satisfy this requirement. The settlement had reached a grand total of 20 residents. Five hundred laps took place on a paved oval track mi for a grand total of mi. A retired man walking his grand-daughter home from school told how the tragedies of the past year have left him with an almost unbearable sadness. He drove to a nearby church, then to a riverbank, where some time later his 18-year-old grand-daughter found him. She did not want her grand-daughter to be trapped in the stereotypical virtues of young women. She struggled to find something to keep for her grand-daughter to pass on to the next generation. It is such a shame, because she had to tell him the news, that her grand-daughter had died. grandEnglish1000augustchiliaddeluxedistinguishedelevatedexaltedexpansivefantasticGgildedgrand pianoheroichigh-flownhigh-minded Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
/grænd/ Thông dụng Tính từ Rất quan trọng, rất lớn grand question vấn đề rất quan trọng to make a grand mistake phạm một lỗi lầm rất lớn Hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng a grand view một cách hùng vĩ Cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ grand manner cử chỉ cao quý a grand air điệu bộ trang trọng bệ vệ Vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú Grand Lenin Lênin vĩ đại Van Cao is one of the grand old men of Vietnamese revolutionary music Văn Cao là một trong những cây đại thụ bậc lão thành của nền âm nhạc cách mạng Việt Nam He's a grand fellow Anh ấy là một tay cừ khôi thông tục tuyệt, hay, đẹp what grand weather! trời đẹp tuyệt! Chính, lớn, tổng quát the grand entrance cổng chính a grand orchestra dàn nhạc lớn the grand total tổng số tổng quát to do the grand làm bộ làm tịch; lên mặt Danh từ âm nhạc đàn pianô cánh từ Mỹ,nghĩa Mỹ, từ lóng một nghìn đô la Chuyên ngành Toán & tin to, lớn, quan trọng Kỹ thuật chung lớn quan trọng grand union đầu mối lớn, quan trọng to Kinh tế 1000 bảng Anh 1000 đô la Mỹ 1000 đô-la Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective admirable , ambitious , august , awe-inspiring , dignified , dynamite , elevated , eminent , exalted , excellent , fab , fine , first-class , first-rate , glorious , grandiose , haughty , illustrious , imposing , large , lofty , luxurious , magnificent , majestic , marvelous , monumental , noble , opulent , ostentatious , outstanding , palatial , pompous , pretentious , regal , rich , smashing , something else , splendid , stately , striking , sublime , sumptuous , super , superb , terrific , unreal , very good , chief , grave , head , highest , leading , main , mighty , preeminent , principal , supreme , transcendent , baronial , lordly , magnific , princely , royal , eloquent , high , high-flown , high-ranking , apocalyptic , bombastic , consummate , cosmic , elegant , expansive , famous , flamboyant , flowery , gorgeous , grandiloquent , great , highfalutin , impressive , lavish , magisterial , magniloquent , prominent , rarefied , rubescent , statuesque , thou , turgid , venerable Từ trái nghĩa adjective bad , common , low , paltry , poor , unimpressive , contemptible , inferior , insignificant , pitiful , unimportant
grand nghĩa là gì