Mục lụcI. Định Nghĩa1. Câu chủ động2. Câu bị độngII. Cách chuyển câu chủ động sang câu bị độngBước 1: Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ trong câu bị độngBước 2: Chia động từ cho câu bị động theo các thì khác nhauBước 3: Chuyển chủ ngữ trong câu chủ động thành […] THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH BỊ ĐỘNG. Công thức: Thể chủ động. I / You / We / They + have + P II + tân ngữ. He / She / It + has + P II + tân ngữ. + Khi chuyển sang câu bị động ta làm các bước như sau: Bước 1: Xác định tân ngữ của câu chủ động. Bước 2: Chuyển tân ngữ câu chủ 1. Cấu trúc câu bị động. Chúng ta có kết cấu câu dữ thế chủ động là: S + V + O. 2. Bí quyết Passive voicechung. S + be + V3. Cấu trúc câu bị động ở dạng thì làm sao thì phân chia tobe theo thì kia mà các bạn cùng tìm hiểu dưới đây. NHẬP MÃ TUHOC1TR - NHẬN ngay 1.000.000đ HỌC – Thể bị động trong tiếng anh (the passive voice): Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật bị tác động bởi hành động của người, vật khác. Ví dụ: The car is washed by Linh’s mother. (Mẹ của Linh rửa cái xe) 3.1.2. Các bước chuyển câu bị động tiếng anh Để xem trọn đáp án của 2 bài tập thì tương lai đơn phía trên bằng cách download ngay file PDF bài tập thì tương lai đơn dưới đây về máy để ôn luyện hiệu quả bạn nhé! Nguồn: PREP.VN sưu tầm, tổng hợp. FILE PDF BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT I, MB: Nêu câu tục ngữ II, TB 1, Giaỉ thích: – Chí: là ý chí, là hoài bão, ý tưởng tốt đpẹ của con người -Nên: là sự thành công, đạt được 1 điều gì đó =>Ý nghĩa: Câu tục ngữ nhằm khẳng định vai trò, ý nghĩa to lớn của ý uAXQ2. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bài tập câu bị đông thì tương lai đơn nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bài tập câu bị đông thì tương lai đơn, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ hợp bài tập câu bị động thì tương lai đơn có đáp động của tương lai đơn lớp 7 – Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời VOICE Câu bị động – Cấu trúc theo các thì, bài tập chi động thì tương lai đơn – Bài tập 3 » Thực hành ngữ pháp 2 Bị … Voice – Câu Bị động Theo Các Thì, Bài Tập Có đáp tập câu bị động thì tương lai đơn tiếng Anh lớp 7 unit 25 Ngữ pháp tiếng Anh Thì tương lai đơn dạng bị trúc bị động của các thì & bài tập vận dụng “dễ gặp” làm bài tập câu bị động luôn đúng! – Athena OnlineNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi bài tập câu bị đông thì tương lai đơn, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Bài Tập -TOP 9 bài tập cân bằng phương trình hóa học lớp 9 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập các trường hợp bằng nhau của tam giác HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập cuối tuần toán lớp 4 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập cuối tuần toán 4 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập cuối tuần tiếng việt lớp 3 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập cuối tuần môn toán lớp 4 cả năm HAY và MỚI NHẤTTOP 10 bài tập cung cầu kinh tế vi mô HAY và MỚI NHẤT Câu bị động của thì tương lai đơnCâu bị động thì tương lai đơnBị động của tương lai đơn lớp 7 do tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các bài văn mẫu tham khảo, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 7 học tập hơn. Mời các em thao khảo bài sau tập tự luận và trắc nghiệm về đặt câu hỏi môn Anh lớp 7 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 7 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 7 và môn Ngữ văn 7. Mời các em thao khảo bài sau động của tương lai đơn lớp 7Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mạiA. Lý thuyết câu bị động ở thì tương lai đơnThểCâu chủ độngCâu bị độngKhẳng địnhS + will + V + OS + will + be + VpII + by OPhủ địnhS + won’t/ will not + V + OS + won’t/ will not + be + VpII + by ONghi vấnWill + S + V + O?Will + S + be + will + V + O?B. Bài tập vận dụng bị động của tương lai đơnExercise 1 Choose the correct answer A, B, C or D1. The baby…..after by me before his mother comes will be lookedB. will be lookingC. will look2. Dinner will ……..by me tonight because I’m be cookedB. not be cookedC. not cook3. I think my homework …….before 4 o’clock this will be finishedB. will be finishingC. will finish4. What will it ……by its owner?A. be calledB. be callingC. call5. My favorite singer will be singing…… at timeB. at this timeC. inExercise 2 Complete the sentence with the correct form of the words in Solar power use……………….…..as the main source of energy in many countries in the Tomorrow, I ……………….….sit in the same seat that I am sitting in Next week, I ……………….….drive from Hanoi to Danang. You won't be able to contact me for a couple of People allow ……………….… to destroy rainforests any My brother ……………….….not/get married any time soon. He has no job and he doesn't seem to want to do My grandfather doesn’t believe that electricity generate ……………….…. by the Solar panels see ……………….…. in many parts of the đáp án1. Solar power use…will be used …..as the main source of energy in many countries in the Tomorrow, I ………will sit……….….sit in the same seat that I am sitting in Next week, I ………will drive……….….drive from Hanoi to Danang. You won't be able to contact me for a couple of People allow ………won’t be allowed……….… to destroy rainforests any My brother ……won’t get………….….not/get married any time soon. He has no job and he doesn't seem to want to do My grandfather doesn’t believe that electricity generate ………will be generated……….…. by the Solar panels see ……will be seen………….…. in many parts of the 3 Turn into passive1. Students will use public transport to go to school.→ ................................................................................................................................ power will generate a great deal of electricity this summer.→ ................................................................................................................................ they install the solar panels on the roof of the house tomorrow?→ ................................................................................................................................ people won’t burn plants to heat this winter.→ ................................................................................................................................ smoke from factories will pollute the air.→ .............................................................................................................................…6. They will build a new hotel next to the airport→ ................................................................................................................................7. I will keep your letter→ ................................................................................................................................8. We will invite two hundred people to our wedding→ ................................................................................................................................9. James will cover your expenses→ ................................................................................................................................10. The postman will deliver our package on Monday→ ................................................................................................................................11. The children will clean the room in the evening→ ................................................................................................................................12. Sarah will bring the documents tomorrow→ ................................................................................................................................Xem đáp án1. Public transport will be used to go to school by A great deal of electricity will be generated by solar power this Will the solar panels be installed on the roof of the house tomorrow?4. Plants won’t be burnt to heat this winter by local The air will be polluted by the smoke from A new hotel will be built next to the airport by them7. Your letter will kept8. Two hundred people will invited to our wedding9. Your expenses will be covered by James10. Our package will delivered on Monday by the The room will be cleaned in the evening by the children12. The documents will brought by Sarah tomorrowTrên đây đã giới thiệu Bị động của tương lai đơn lớp 7. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 7 hay như Bài tập Unit 1 lớp 7 nâng cao My hobbies số 1, Ngữ pháp - Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1, Viết lại câu Tiếng Anh lớp 7.... được cập nhật liên tục trên ra , đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Tài liệu học tập lớp 7. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. Thì tương lai đơn là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh, được sử dụng phổ biến trong văn viết và văn nói hàng ngày. Vậy cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn là gì? Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn ra sao? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé. 1. Tổng quan về câu bị động thì tương lai đơn Cấu trúc và cách dùng thì tương lai đơn Cách dùng - Thường dùng để diễn tả một hành động được đưa ra quyết định ngay tại thời điểm nói. Ví dụ I will go on a trip with my family. Tôi sẽ đi du lịch cùng gia đình. I'll go buy a book as soon as I get out of work. Tôi sẽ đi mua sách ngay khi tan làm. - Dùng để diễn tả một dự đoán không có căn cứ rõ ràng. Ví dụ I think staying up late will affect your health. Tôi nghĩ việc thức khuya sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn. I think he will go to school tomorrow. Tôi nghĩ anh ta sẽ đi học vào ngày mai. - Dùng để đưa ra một lời mời, yêu cầu hoặc một lời hứa nào đó. Ví dụ I promise I won't leave you again. Tôi hứa tôi sẽ không bỏ mặc bạn một lần nào nữa. Will you go to the movies with us? Bạn sẽ đi xem phim cùng chúng tôi chứ? - Được dùng khi đưa ra một lời cảnh cáo. Ví dụ Hurry up. You will be late for the bus. Nhanh lên. Bạn sẽ trễ giờ xe chạy đấy. Keep silent. The teacher will come in now. Trật tự đi. Cô giáo sẽ vào ngay bây giờ đấy. Cấu trúc Khẳng định S + will + V + O Phủ định S + will + not + V + O Nghi vấn Will + S + V + O? Ví dụ I will go to Japan with my family tomorrow. Tôi sẽ đi sang Nhật Bản cùng với gia đình vào ngày mai. The flocks of birds will come to nest in the tall trees, for sure. Những đàn chim sẽ về làm tổ tại những cái cây cao, chắc chắn. Cấu trúc và cách dùng thì tương lai đơn Xem thêm TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHI TIẾT VỀ CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG ANH TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THƯỜNG GẶP NHẤT, KÈM ĐÁP ÁN Câu bị động thì tương lai đơn Cách dùng Thông thường, câu bị động thì tương lai đơn thường được sử dụng để nhấn mạnh vào chủ thể bị tác động lên. Ví dụ This bouquet will be given to my father. Bó hoa này sẽ được tặng cho bố tôi. These math exercises will be done by James. Những bài tập toán này sẽ được làm bởi James. Cấu trúc Khẳng định O + will + be + V PIII + by S Phủ định O + will not + be + V PIII + by S Nghi vấn Will + O + be + V PIII + by S? Ví dụ Garbage will be cleaned up by environmental workers in the next few weeks. Rác thải sẽ bị dọn dẹp bởi những nhân viên môi trường trong vài tuần tới These clothes will be donated to highland children. Những bộ quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em vùng cao. Câu bị động thì tương lai đơn Xem thêm 179+ BÀI TẬP CÂU BỊ ĐỘNG CÓ ĐÁP ÁN HAY VÀ MỚI NHẤT CÂU BỊ ĐỘNG PASSIVE VOICE ĐỊNH NGHĨA, CẤU TRÚC, BÀI TẬP ĐẦY ĐỦ NHẤT 2. Bài tập về câu bị động thì tương lai đơn Bài tập Bài tập 1 Chuyển các câu sau sang thể bị động 1. My boyfriend will drive my mother home. 2. We will not park cars outside the mall. 3. The bus will take you back to the hotel on time. 4. Will your manager cancel the meeting? 5. Lan will answer the teacher's questions. 6. My brother won't print invitations. 7. My family will play basketball in the park. 8. Will he open the conference? 9. The mayor will not close the hospital. 10. The doctor will examine the emergency patient. Bài tập 2 Chuyển các câu bị động sau sang dạng chủ động 1. Your roof will be fixed next week. 2. A fast food restaurant will open in front of my house. 3. The car will be washed and repaired by skilled craftsmen. 4. Your item will be delivered by the delivery man on Tuesday. 5. Hundreds of people will be invited to our wedding later this year. 6. All living expenses will be paid in full by my brother. 7. These flowers were given by my boyfriend. 8. My room will be cleaned in the evening. 9. The larger office will be leased back by our company at the end of this month. 10. Your letter will be kept carefully. Bài tập 3 Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc energy use…………………….…..is a good source of energy, limiting environmental pollution in many countries. 2. Next week, I ……………………..sitting with Lan in English class. 3. I ……………….….driver from Thanh Hoa city to Hanoi. 4. People allowed…………………….… litter in designated places. 5. My sister ………………..not/married early. 6. My brother does not believe that electricity generated…………………….…. by wind. 7. Solar panels see…………………….…. in many parts of the world. Bài tập 4 Viết lại câu dưới đây dưới dạng bị động của thì tương lai đơn 1. Art exhibition/open 2. Window/clean 3. Message/read 4. Thief/Arrest 5. Family photo/shoot 6. Trailer of the movie "The Godfather"/announced 7. Report/Complete 8. The bike/use Bài tập về câu bị động thì tương lai đơn Đáp án Bài tập 1 1. My mother will be driven by my boyfriend 2. Cars will be park outside the mall 3. I will be taken back to the hotel on time by the bus 4. Will the meeting be canceled by your manager? 5. The teacher's questions will be answered 6. Invitations will not be printed 7. Basketball will be played by my family in the park 8. Will the conference be opened? 9. The hospital will not be closed by the mayor 10. The emergency patient will be examined by the doctor Bài tập 2 1. The mechanic will fix my roof next week. 2. My brother will open a fast food restaurant in front of my house. 3. Skilled craftsmen will repair the vehicle. 4. The delivery man will deliver your item on Tuesday. 5. I will be inviting hundreds of people to our wedding later this year. 6. My brother will pay for all living expenses. 7. My boyfriend will give me these flowers. 8. I will clean my room in the evening. 9. Our company will lease back a larger office at the end of this month. 10. I will keep your letter carefully. Bài tập 3 1. will be used 2. will sit drive be allowed get be generated be seen Bài tập 4 1. Art exhibition will be opened 2. Window will be cleaned 3. Message will be read 4. Thief Will be arrested 5. Family photo will be shoot 6. Trailer of the movie "The Godfather" will be announced 7. Report will be completed 8. The bike will be used Phía trên là toàn bộ về câu bị động thì tương lai đơn để các bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích trong quá trình tự học tiếng Anh tại nhà của các bạn nhé. Câu bị động thì hiện tại đơn là một trong những cấu trúc quan trọng thường xuất hiện trong các chủ đề giao tiếp. Để giúp bạn khái quát lý thuyết cũng như bài tập về kiến thức ngữ pháp này, hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu dưới bài viết này nhé. Lý thuyết câu bị động thì hiện tại đơn Passive voice Câu bị động là gì? Câu bị động Passive voice là câu dùng để nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động. Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Ví dụ My money was stolen yesterday. Tiền của tôi bị trộm mất ngày hôm qua. → Chủ thể là “tiền của tôi” không thể tự “trộm” được mà bị một ai đó “trộm” mất. Vậy nên trường hợp này cần sử dụng câu bị động. Công thức thể bị động thì hiện tại đơn Khẳng định S + am/is/are + V3 + by O1 + O2 Phủ định S + am/is/are + not + V3 + by O1 + O2 Nghi vấn Am/is/are + S + V3 + by O1 + O2 Ví dụ Stamps are often collected by my brother. Những con tem thường được sưu tầm bởi anh tôi. The homework isn’t done. Bài tập về nhà chưa được làm xong. Is this letter written by your mother? Bức thư này có phải được viết bởi mẹ bạn không? Phân biệt câu chủ động với câu bị động Điểm khác biệt của câu chủ động và câu bị động trong thì hiện tại đơn như sau Câu chủ động Câu bị động Định nghĩaLà câu mà chủ thể có thể tự thực hiện được hành câu mà chủ thể bị tác động bởi một hành thứcS + Vs es + OS + am/is/are + V3 + by OVí dụ My mother plants a tree. Mẹ tôi trồng một cái cây→ A tree is planted by my mother. Cái cây được trồng bởi mẹ tôi Cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động thì hiện tại đơn 1. Các bước chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động Bước 1 Xác định tân ngữ trong câu chủ động để chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động. Bước 2 Xác định thì của động từ trong câu chủ động cụ thể ở đây là thì hiện tại đơn. Sau đó chuyển động từ về thể bị động theo công thức sau to be + V3. Bước 3 Chuyển chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ trong câu bị động. Đồng thời thêm “by” phía trước tân ngữ. 2. Cấu trúc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động ở thì hiện tại đơn Câu chủ độngS1VOCâu bị động S2To BeV3 Ví dụ I water flowers every morning. Tôi tưới hoa mỗi sáng. = Flowers are watered by me every morning. Hoa được tôi tưới mỗi sáng. 3. Lưu ý khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động Nội động từ động từ không yêu cầu tân ngữ→ Không dùng ở thể bị độngMy leg hurts Chân tôi bị đauNgười hoặc vật trực tiếp gây ra hành động Dùng “by”. Vật gián tiếp gây ra hành động Dùng “with”. 1. The window was broken with a hammer. Cửa sổ bị đập vỡ bằng một cái búa2. The window was broken by thieves. Cửa sổ bị đập vỡ bởi những tên trộmTrong trường hợp đặc biệt, động từ to be/to get + P2 không phải bị động. Chúng mang nghĩa→ Diễn tả tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải → Diễn tả một việc mà chủ ngữ tự làm My son got lost on the street.Con trai tôi bị lạc trên phố.2. My child gets dressed very quickly. Con tôi thay quần áo rất nhanhKhi biến đổi thì trong câu bị động→ Thay đổi động từ to be→ Phân từ 2 giữ This table is made of wood. Cái bàn này được làm bằng gỗ2. This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs, and milk. Chiếc bánh này được làm từ bột mì, bơ, đường, trứng và sữa Các dạng câu bị động phổ biến trong tiếng Anh 1. Bị động với động từ có 2 tân ngữ Trong tiếng Anh, có một số động từ được theo sau bởi 2 tân ngữ give, show, tell, ask, teach, send… Những câu chứa động từ chính này sẽ có 2 câu bị động. Tân ngữ O chỉ người làm chủ ngữ sẽ không cần giới từ đi kèm. Ngược lại, nếu chuyển tân ngữ chỉ vật lên trước, bạn phải dùng một giới từ thích hợp kèm theo. Ví dụ I gave Karty a gift. Tôi tặng cho Karty một món quà → Karty was given a gift by me. Karty được tặng một món quà → A gift was given to Karty by me. Một món quà được tôi tặng cho Karty 2. Bị động với động từ tường thuật Các động từ tường thuật phổ biến trong tiếng Anh là assume, think, consider, know, believe, say, suppose, suspect, declare, feel, find, know, report,… Câu chủ động Câu bị động S + V + that + S’ + V’ + OCách 1 S + be + Ved/V3 + to V’Cách 2 It + be + V_ed/V3 + that + S’ + V’People say that Adam is very rich.Mọi người nói rằng Adam rất giàu.→ Adam is said to be very rich. Adam được nói rằng rất giàu.→ It’s said that Adam is very rich. Người ta nói rằng Adam rất giàu. Trong đó S là chủ ngữ S’ là chủ ngữ bị động O là tân ngữ O’ là tân ngữ bị động. 3. Câu chủ động là câu nhờ vả Câu chủ động Câu bị động Ví dụ have someone + V bare something→ have something + VPP + by someoneJenny has her daughter buy a cup of coffee. Jenny bảo con gái cô ấy mua một tách cà phê.→ Marie has a cup of coffee bought by her someone + V1 something→ something + be made + to V1 + by someoneJohn makes the hairdresser cut his hair. John bảo thợ cắt tóc cắt tóc cho anh ấy→ John’s hair is made to cut by the hairdresser.… get + someone + to V1 + something→ … get + something + VPP + by someoneShe gets her husband to clean the floor for her. Cô ấy nhờ chồng lau sàn nhà giúp mình.→ She gets the floor cleaned by her husband. 4. Câu chủ động là câu hỏi Câu chủ động Câu bị động Do/does + S + V-inf nguyên thể + O?Am/is/are + S’ + V3+ by O?Do you clean your house? Bạn đã dọn dẹp nhà cửa chưa?Is your house cleaned by you? Nhà của bạn đã được dọn dẹp chưa? Có thể bạn quan tâm Câu điều kiện trong tiếng anhCâu điều kiện đảo ngữCâu bị động đặc biệt Bài 1 Chuyển những câu sau sang thể bị động 1. John gets his sister to clean his shirt. 2. He opens the door. 3. We set the table. 4. She pays a lot of money. 5. I draw a picture. 6. They wear blue shoes. 7. Our friends send these postcards to us. 8. The waiter brings me this dish. Bài 2 Viết lại câu sử dụng những từ có sẵn 1. Cheese/ make/ from milk. 2. Most newspapers/ print/ on recycled paper. 3. The letters/ deliver/ the postman/ at 8 o‟clock. 4. Toyota cars/ produce/ Toyota Motor Corporation. 5. The Temple/ visit/ thousands of people/ every year. Bài 3 Chọn đáp án đúng STT Câu hỏi Đáp án lựa chọn 1Maria Jannings is said ________ her to have been lost B. to lose C. to have lost D. to be lost2Some film stars____________difficult to work withA. say to be B. are said to be C. said to be D. are said be3Many cars ________ in Japan every manufactured B. is manufacturedC. are manufacturedD. had manufactured4History ________ by Mr. is teachB. taughtD. teaches5The dishes ________ always ________ by are – doneB. is – – doD. is – do6Personal emails ________ in our are not usedB. not usedC. is not usedD. used7________ French ________ in your country?A. does – speakB. is – spokenC. is – speaksD. are – speak8Food ________ every day by the cookedB. is cookedC. are cookedD. cook9Sarah is wearing a blouse. It____________of are made B. is made C. made D. be made10Ted ______ by a bee while he was sitting in the got stung B. gets stung C. got sting D. get stung Đáp án Bài tập 1 1. John gets his shirt cleaned. 2. The door is opened by him. 3. The table is set by us. 4. A lot of money is paid by her. 5. A picture is drawn by me. 6. Blue shoes are worn by them. 7. These postcards are sent to us by our friends. 8. This dish is brought to me by the waiter. Bài tập 2 1. Cheese is made from milk. 2. Most newspapers are printed on recycled paper. 3. The letters are delivered by the postman at 8 o’clock. 4. Toyota cars are produced by Toyota Motor Corporation. 5. The Temple is visited by thousands of people every year. Bài tập 3 1. C3. C5. A7. B9. B2. B4. C6. A8. B10. A Câu bị động thì hiện tại đơn nói riêng hay câu bị động nói chung đều là những kiến thức quan trọng cần phải nắm vững. Hy vọng rằng những chia sẻ bổ ích từ ELSA Speak sẽ giúp bạn vận dụng điểm ngữ pháp này tốt hơn. Ngoài ra, để nâng cao trình độ tiếng Anh, bạn có thể tham khảo và luyện tập cùng ELSA Speak. Nhờ công nghệ tân tiến, ELSA Speak có thể nhận diện và sửa lỗi phát âm ngay lập tức. Bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi. Với lộ trình học thiết kế riêng biệt cùng hơn 25,000 bài luyện tập, bạn sẽ được nâng cao các kỹ năng phát âm, nghe, dấu nhấn, hội thoại, intonation. ELSA Speak đã giúp 90% người dùng phát âm rõ ràng hơn, 68% người dùng nói chuyện trôi chảy hơn, 95% người dùng tự tin hơn. Vậy thì còn chần chừ gì mà không đăng ký ELSA Pro để nâng cao trình độ tiếng Anh ngay hôm nay! Bài tập câu bị đông thì tương lai đơn hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên chia sẻ kiến thức rất hay qua bài viết này nhé! Với bài viết hôm nay, Vietop sẽ cùng các bạn ôn tập lại về câu bị động của Thì tương lai đơn Future Simple Passive qua phần tổng quan cũng như các bài tập câu bị động thì tương lai đơn nhỏ dưới đây. Hãy cùng bắt đầu nhé! Tổng quan về cấu trúc bị động của Thì tương lai đơn Định nghĩa câu bị động Câu bị động Passive Voice là câu được dùng để nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động, chứ không phải chủ thể thực hiện hành động đó. Thì của câu bị động phải tuân theo thì trong câu chủ động. Cấu trúc Cấu trúc bị động của Thì tương lai đơn Future Simple Passive như sau ThểCâu chủ độngCâu bị động Xem thêm Minh Nhãn Khang, Giá bao nhiêu, Có tốt không, Mua ở đâu? Chú ý will = ll trừ câu trả lời Yes và will not = won’t I will send this letter tomorrow. Tôi sẽ gửi bức thư này vào ngày mai. ⇒ This letter will be sent tomorrow. Jane won’t buy a new computer. Jane sẽ mua không một máy tính mới. ⇒ A new computer won’t be bought by Jane. Will you keep this cat? Bạn sẽ giữ con mèo này chứ? Xem thêm Thuốc ngủ Seduxen Uống bao nhiêu thì gây nguy hiểm đến tính mạng? ⇒ Will this cat be kept? Bài 1 Rewrite the sentences in passive voice Anna will buy new shoes. Her boyfriend will install it. Millions of people will visit the museum. Our boss will sign the contract. You will not do it. They will not show the new film. He won’t see Sue. They will not ask him. Will the company employ a new worker? Will the plumber repair the shower? Bài 2 Rewrite the sentences and questions in the Future Simple Passive Henry will drive Charlie home. We will not send the tickets. The bus driver will take the tourists to the hotel. Will Oliver cancel the meeting? I will answer the questions later. Ella will not print invitation cards. We will play frisbee in the park. Will she open the conference? The mayor will not close the hospital. The doctor will examine the patient. Bài 3 Rewrite the sentences using Future Simple Passive We will fix the roof tomorrow. They will open a restaurant next year. Kevin will cut the grass on the weekends. The postman will deliver our package on Monday. We will invite two hundred people to our wedding. James will cover all your expenses. I will send these flowers to Emma. The children will clean the room in the evening. Our company will rent a bigger office. I will keep your letter. Bài 4 Rewrite passive sentences in Future Simple Somebody will clean the windows. Somebody will meet you at the airport. Somebody will process your application. Somebody will find your glasses. Somebody will bring food. Somebody will help you. Somebody will steal that bicycle. Somebody will take your order. Somebody will write a new book. Somebody will build a stadium. Bài 5 Write passive sentences in Future Simple the exhibition / visit the windows / clean the message / read the thief / arrest the photo / take these songs / sing the sign / see / not a dictionary / use / not credit cards / accept / not the ring / find / not Đáp án Xem thêm Todolist là gì? Cách sử dụng Todolist 10 phút mỗi ngày hiệu quả Bài 1 New shoes will be bought by Anna. It will be installed by her boyfriend. The museum will be visited by millions of people. The contract will be signed by our boss. It will not be done by you. The new film will not be shown by them. Sue will not be seen by him. He will not be asked by them. Will a new worker be employed by the company? Will the shower be repaired by the plumber? Bài 2 Charlie will be driven home. The tickets will not be sent. The tourists will be taken to the hotel. Will the meeting be cancelled? The questions will be answered later. Invitation cards will not be printed. Frisbee will be played in the park. Will the conference be opened? The hospital will not be closed. The patient will be examined. Bài 3 The roof will be fixed tomorrow. A restaurant will be opened next year. The grass will be cut on the weekends. Our package will be delivered on Monday. Two hundred people will be invited to our wedding. All your expenses will be covered by James. These flowers will be sent to Emma. The room will be cleaned in the evening. A bigger office will be rented by our company. I will keep your letter. Bài 4 The windows will be cleaned You will be met at the airport. Your application will be processed. Your glasses will be found. Food will be brought. You will be helped. That bicycle will be stolen. Your order will be taken. A new book will be written. A stadium will be built. Bài 5 The exhibition will be visited. The windows will be cleaned. The message will be read. The thief will be arrested. The photo will be taken. These songs will be sung. The sign will not be seen. A dictionary will not be used. Credit cards will not be accepted. The ring will not be found. Hy vọng sau khi ôn lại kiến thức cũng như hoàn thành các bài tập câu bị động thì tương lai đơn, Luyện thi IELTS Vietop đã giúp các bạn nắm vững hơn về cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh. Chúc các bạn học thật tốt và hãy chờ đón những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé! Đăng nhập

bài tập câu bị đông thì tương lai đơn